Thứ Bảy, 23 tháng 3, 2013

Hướng dẫn tổng hợp về game Dragon City

Mình chơi trò này mới đc có mấy ngày, thấy hay nên mình mới chia sẻ cho mọi người cùng chơi, cùng thảo luận chung cho vui luôn tiện kết bạn giúp nhau chơi tốt hơn.


Hướng dẫn tổng hợp về game Dragon City

Dragon City, một trò chơi mới trên MXH Facebook lấy cảm hứng từ đề tài nuôi rồng và xây dựng đế chế của Dragon.


Cũng giống như các phiên bản trò chơi khác như Social Wars, và Social Empires, game được đăng tải một cách rộng rãi trong cộng đồng MXH. Với Dragon City, các gamer bắt đầu công việc ấp trứng rồng từ trại giống trên một hòn đảo huyền diệu, và nuôi dưỡng những chú rồng con, bằng việc tìm kiếm thức ăn thích hợp và tạo điều kiện môi trường sống hợp lý.


Hướng dẫn tổng hợp về game Dragon City


Số rồng trên đảo được chia ra làm 9 loại bao gồm rồng đất, lửa, nước, băng, kim loại, bóng đêm, điện, plant, legend. Trong quá trình nuôi dưỡng các gamer cần theo dõi sự phát triển của chúng có phù hợp với điều kiện sống hay không. Tùy vào từng loại rồng, chúng đòi hỏi các loại thức ăn khác nhau và môi trường khác nhau, việc sắp xếp hợp lý theo thứ tự sẽ quyết định việc tăng trưởng nhanh của rồng và người chơi có thể kiếm được nhiều vàng hơn.

Bên cạnh đó, các gamer cần cho rồng ăn đầy đủ bằng các thực phẩm được sản xuất trong nhà máy. Nhiệm vụ đặt ra cho người chơi là phải xây dựng các khu chế biến thức ăn và nâng cao chất lượng của thức ăn.Với tính năng tương tác tốt của game, cho phép người chơi có thể mời thêm bạn bè của mình cùng tham gia,họ sẽ là những đối thủ cạnh tranh đáng gờm, việc cuối cùng mà các gamer cần làm là xây đế chế rồng lớn mạnh.


Hướng dẫn tổng hợp về game Dragon City
Hướng dẫn tổng hợp về game Dragon City
Còn nhiều điều hấp dẫn nữa, hãy cùng nhau khám phá nhé

Hướng dẫn tổng hợp về game Dragon City
Sau đó thì bấm vào con mắt,nếu nó bị gạch chéo như hình thì thôi:Hướng dẫn tổng hợp về game Dragon City

Làm cách này sẽ giảm độ phân giải của game,làm cho game đỡ lag hơn rất nhiều,khi đó hình ảnh game sẽ xấu hơn một nửa ban đầu và lâu lâu,vài con rồng bị đứng nhưng mấy con khác vẫn động đậy.Ai máy yêu và lv trên 20 thì cần thiết phải làm,ai có máy mạnh(cpu,ram mạnh) thì không cần nhé.

Up thêm thời gian phịch nhau+ thời gian ấp trứng của các loai rồng nè:

Công thức lai rồng hoàn chỉnh, sau này khỏi mất công hỏi nữa.


Basic

====

Terra (15 Giây)

Flame (30 Giây)
Sea (5 Phút)
Nature (10 Giờ)
Electric (10 Giờ)
Ice (12 giờ)
Metal (10 Giờ)
Dark (12 Giờ)

Hybrid: Basic A + Basic B

================

Terra+Flame: Flaming Rock (30 Phút), Vulcano (1 Giờ)

Terra+Sea: Mud (6 Giờ), Waterfall (4 Giờ)
Flame+Sea: Cloud (6 Giờ), Blizzard (2 Giờ)
Terra+Nature: Tropical (10 Giờ), Cactus (8 Giờ)
Flame+Nature: Spicy (10 Giờ), Firebird (10 Giờ)
Sea+Nature: Nenufar (6 Giờ), Coral (12 Giờ)
Terra+Electric: Star (8 Giờ), Chameleon (12 Giờ)
Sea+Electric: Lantern Fish (10 Giờ), Storm (12 Giờ)
Flame+Electric: Laser (12 Giờ), Hot Metal (12 Giờ)
Terra+Ice: Alpine (16 Giờ), Snowflake (12 Giờ)
Sea+Ice: Icecube (12 Giờ), Ice Cream (16 Giờ)
Nature+Ice: Dandelion (12 Giờ), Mojito (12 Giờ)
Electric+Ice: Fluorescent (16 Giờ), Moose (12 Giờ)
Flame+Metal: Medieval (12 Giờ), Steampunk (16 Giờ)
Sea+Metal: Mercury (12 Giờ), Seashell (12 Giờ)
Nature+Metal: Jade (16 Giờ), Dragonfly (16 Giờ)
Electric+Metal: Battery (16 Giờ), Gold (12 Giờ)
Ice+Metal: Pearl (16 Giờ), Platinum (12 Giờ)
Terra+Dark: Hedgehog (12 Giờ), Venom (12 Giờ)
Flame+Dark: Vampire (16 Giờ), Dark Fire (12 Giờ)
Nature+Dark: Carnivore Plant (16 Giờ), Rattlesnake (12 Giờ)
Electric+Dark: Neon (12 Giờ)
Ice+Dark: Penguin (15 Giờ)
Matal+Dark: Zombie (12 Giờ)

Rare: Hybrid X + Hybrid Y

=================

Hybrid Nature+Hybrid Electric: Gummy (10 Giờ)

Hybrid Flame+Hybrid Ice: Cool Fire (12 Giờ), Soccer (12 Giờ)
Hybrid Terta+Hybrid Metal: Armadillo (12 Giờ)
Hybrid Sea+Hybrid Dark: Petroleum (16 Giờ), Pirate (15 Giờ)

Ví dụ A: Hybrid Terra + Hybrid Metal

Flaming Rock (Terra/Flame) + Medieval (Flame/Metal)

1- Terra+Flame: Flaming Rock (30 Phút), Vulcano (1 Giờ)

2- Terra+Metal: Armadillo (12 Giờ)
3- Flame+Flame: Flame (30 Giây)
4- Flame+Metal: Medieval (12 Giờ), Steampunk (16 Giờ)

Ví dụ B: Hybrid Flame/Nature + Hybrid Electric/Ice

Spicy (Flame/Nature) + Fluorescent (Electric/Ice)

1- Flame+Electric: Laser (12 Giờ), Hot Metal (12 Giờ)

2- Flame+Ice: Cool Fire (12 Giờ), Soccer (12 Giờ)
3- Nature+Electric: Gummy (10 Giờ)
4- Nature+Ice: Dandelion (12 Giờ), Mojito (12 Giờ)

Legend: Rare + Rare

==============

Tất cả Legend (2 ngày)

* Không thể dùng Basic để lai ra Rare

Ví dụ A: Rare A + Rare B

Cool Fire (Flame+Ice) + Gummy (Nature+Electric)

1- Flame+Nature: Spicy (10 Giờ), Firebird (10 Giờ)

2- Flame+Electric: Laser (12 Giờ), Hot Metal (12 Giờ)
3- Ice+Nature: Dandelion (12 Giờ), Mojito (12 Giờ)
4- Ice+Electric: Fluorescent (16 Giờ), Moose (12 Giờ)
5- Random Legend (2 Ngày)

Ví dụ B: Rare A + Rare A

Armadillo (Terra+Metal) + Armadillo (Terra+Metal)

1- Terra+Terra: Terra (15 Giây)

2- Terra+Metal: Armadillo (12 Giờ)
3- Metal+Terra: Armadillo (12 Giờ)
4- Metal+Metal: Metal (10 Giờ)
5- Random Legend (2 Ngày)

Pure: Legend + Legend

===============

Ví dụ A: Legend A + Legend B

Wind + Mirror

1- Ngẫu nhiên bất kỳ trừ Legend và Pure

2- Pure (2 Ngày)

Ví dụ B: Legend A + Legend A

Legendary + Legendary

1- Legendary (2 Ngày)

2- Pure (2 Ngày)

* Pure + Pure: 100% Pure


Pure Element: Pure+Random hoặc Pure Element+Random

=====================================

Ví dụ A: Pure + Basic

Pure + Terra

1- Pure Terra (2 Ngày)

2- Ngẫu nhiên Hybrid Terra
3- Terra (15 Giây)

Ví dụ B: Pure + Hybrid (hoặc Rare)

Pure + Flaming Rock (Terra/Flame)

1- Pure Terra (2 Ngày)

2- Pure Flame (2 Ngày)
3- Ngẫu nhiên Hybrid Terra
4- Ngẫu nhiên Hybrid Flame
5- Terra (15 Giây)
6- Flame (30 Giây)

* Pure Element A + B: 100% Pure Element A hoặc B


Poo

===

Legend A + Legend B

Legend + Basic Terra/Sea/Dark
Legend + Hybrid Terra/Sea/Dark
Pure + Basic Terra/Sea/Dark
Pure + Hybrid Terra/Sea/Dark

Kết quả có thể ra Poo hoặc 1 con ngẫu nhiên bất kỳ có ít nhất 1 trong 3 thuộc tính Terra/Sea/Dark hoặc Pure Element.


Bảng combat để ae tiện thi đấu


Bảng Combat thuộc tính trong game Dragon City

sau đây là hình ảnh các loại rồng quý(rare dragon) :


Gummy Dragon
Pirate Dragon
Soccer Dragon
Armadillo Dragon
Con cuối cùng cũng là khó lai nhất: Poo dragon
Poo Dragon

Để bắt đầu nhân giống những con rồng, trước tiên bạn phải có những cái chuồng cơ bản.Bạn phải mua những con rồng từ trứng bởi vì bạn không có cha mẹ để tạo ra và giao phối cho những con rồng cơ bản.


Plant Dragon

Fire Dragon
Earth Dragon
Water Dragon
Electric Dragon
Ice Dragon
Metal Dragon
Dark Dragon

Thế hệ 1


Dưới đây là một danh sách đầy đủ của " Rank 1 "con rồng mà bạn có thể xây dựng bằng cách sử dụng bước duy nhất từ những con rồng cơ bản trong Dragon City con rồng có thể được lặp đi lặp lại trong mỗi tiểu mục chỉ đơn giản là để thuận tiện của riêng bạn. thứ tự mà bạn nhập vào con rồng cho nuôi sinh sản không ảnh hưởng đến kết quả trứng. Đó là tất cả khá nhiều dựa vào may mắn


Earth Dragon


Earth + Fire = Flaming Rock hoặc Volcano.

Earth + Nhà máy nhiệt đới hoặc Cactus.
Trái đất + nước = bùn hoặc thác nước.
Trái đất + điện = sao hoặc Chameleon.
Trái đất + Ice = Alpine.
Trái đất + kim loại = Armadillo.
Trái đất + tối = Hedgehog.


Fire Dragon lai thế hệ 1


Fire + Earth = Flaming Rock hoặc Volcano.

Fire + Nước = Cloud hoặc Blizzard.
Fire + Plant = Firebird or Spicy.
Fire + Electric = Laser.
Fire + Metal = Medieval.
Fire + Dark = Vampire.

Water Dragon Hybrid Generation 1


Water + Earth = Mud

Water + Fire = Cloud or Blizzard.
Plant + Water = Nenufar or Coral.
Plant + Ice = Dandelion or Mojito.
Plant + Metal = Jade.
Plant + Dark = Carnivore Plant or Rattle Snake.


Electric Dragon Hybrid Generation 1

Electric + Earth = Star or Chameleon.
Electric + Fire = Laser.
Electric + Water = Lantern Fish or Storm.
Electric + Metal = Golden Or Battery.
Electric + Dark = Neon. 

Ice Dragon Hybrid Generation 1

Ice + Earth = Alpine.
Ice + Water = Icecube or Ice Cream.
Ice + Plant = Dandelion or Mojito.
Ice + Medal = Platinum.

Metal Dragon Hybrid Generation 1

Metal + Fire = Medieval.
Metal + Water = Mercury.
Metal + Ice = Platinum.
Metal + Plant = Jade.
Metal + Electric = Golden or Battery.
Metal + Dark = Zombie.

Dark Dragon Hybrid Generation 1

Dark + Earth = Hedgehog.
Dark + Fire = Vampire.
Dark + Plant = Carnivore Plant Or Rattle Snake.
Dark + Electric = Neon.
Dark + Ice = Penguin.
Dark + Metal = Zombie.
Dark + Mud = Poo.

Thế hệ 2 Dragon chăn nuôi - lai hiếm


Dưới đây danh sách sẽ bao gồm các thế hệ 2 con rồng breds là có thể từ thế hệ 1. Xin lưu ý rằng một số những cơ hội không phải là 100%, và có thể có những cách khác mà bạn có thể thành công giống rồng Dragon City mà bạn đang tìm kiếm

Mud (Earth + Water) + Dark = Poo.
Medieval (Fire + Metal) + Alpine (Ice + Earth) = Cool Fire Or Soccer Or Pearl Or Armadillo Or Flaming Rock
Neon (Dark + Electric) + Nenufar (Water + Plant) = Pirate.
Zombie + Mud (Earth + Water) = Petroleum.
Laser (Fire + Electric) + Dandelion (Plant + Ice) = Gummy or Fluorescent or Laser.

Thế hệ 3 Dragon chăn nuôi - huyền thoại


Danh sách giống con rồng cho các cấp bậc huyền thoại là tốt, khá hiếm. Bạn thực sự phải dựa rất nhiều vào may mắn của bạn để có được một shot tại hạ cánh những con rồng. Bởi vì các loại của các yếu tố liên kết với các giống quý hiếm này là khá phức tạp, chúng tôi không có công thức chính xác cho các thành phố Rồng giống.

Legendary Dragon – Cool Fire Dragon + Soccer Dragon
Crystal Dragon – Coolfire + Soccer
Mirror Dragon – Gummi Dragon + Cool Fire Dragon
Wind Dragon – Gummi Dragon + Cool Fire Dragon

Một số hình ảnh:

RỒNG CƠ BẢN

http://i.imgur.com/nthH6FT.png


RỒNG LAI THƯỜNG


http://i.imgur.com/dx2XPCn.jpg


RỒNG LAI HIẾM (RARE)


http://i.imgur.com/cYTog1E.png


RỒNG HUYỀN THOẠI (LEGEND)


http://i.imgur.com/Am6RXnk.png


RỒNG THUẦN KHIẾT (PURE)


http://i.imgur.com/ef4D1dD.png


RỒNG ĐẶC BIỆT (Special)

[có được từ các event trong game - ko lai tạo được - mang tính chất sưu tầm là chính]

http://i.imgur.com/dX06meV.jpg

* Mấy con rồng loại rare trở lên

Cool Fire (rare)

http://i.imgur.com/e1kCJ.png

Petroleum (rare)

http://i.imgur.com/tcgXE.png

Gummy (rare)

http://i.imgur.com/yp3Bx.png

Pirate (rare)

http://i.imgur.com/CdfDn.png

Armadillo (rare)

http://i.imgur.com/pmY5U.png

Soccer (rare)

http://i.imgur.com/MpB8S.png

POO (super rare)

http://i.imgur.com/26uwk.png

---------

The Mirror (legend)

http://i.imgur.com/m3i2B.png


The Legendary (Legend)

http://i.imgur.com/pDr8O.png

The Crysal (Legend)

http://i.imgur.com/Z7N0W.png

The Wind (Legend)

http://i.imgur.com/rkcXu.png

---------

Pure (pure)

http://i.imgur.com/FHuua.png


Rồng cơ bản : gồm 8 loại
Cây
Lửa
Đất
Nước
Điện
Băng
Kim
Bóng tối

Nguyên tắc cơ bản :

Rồng cơ bản + Rồng cơ bản -> Rồng Lai ThườngRồng Lai Thường + Rồng Lai Thường -> Rồng Lai Hiếm (RARE)
Rồng Lai Hiếm (RARE) + Rồng Lai Hiếm (RARE) -> Rồng Huyền Thoại (LEGENDARY)Rồng Huyền Thoại (LEGENDARY) + Rồng Huyền Thoại (LEGENDARY) -> Rồng Thuần Khiết (PURE)

Rồng lai thường :

Rồng lai (1) - Với Rồng nguyên tố Đất.
Đất + Lửa = Flaming Rock hoặc Volcano.
Đất + Cây = Tropical hoặc Cactus.
Đất + Nước = Mud hoặc Waterfall.
Đất + Điện = Star hoặc Chameleon.
Đất + Băng = Alpine hoặc Snowflake.
(Xem bên dưới) = Armadillo.
Đất + Bóng tối = Hedgehog hoặc Venom.
(Xem bên dưới) = Poo.

Rồng lai (2) - Với Rồng nguyên tố Lửa.
Lửa + Đất = Flaming Rock hoặc Volcano.
Lửa + Nước = Cloud hoặc Blizzard.
Lửa + Cây = Firebird hoặc Spicy.
Lửa + Điện = Laser hoặc Hot Metal.
(Xem bên dưới) = Cool Fire Hoặc Soccer.
Lửa + Kim = Medieval.
Lửa + Bóng tối = Vampire.

Rồng lai (3) - Với Rồng nguyên tố Nước.
Nước + Đất = Mud hoặc Waterfall.
Nước + Lửa = Cloud hoặc Blizzard.
Nước + Cây = Nenufar hoặc Coral.
Nước + Điện = Lantern Fish hoặc Storm.
(Xem bên dưới) = Pirate.
Nước + Băng = Băngcube hoặc Ice Cream.
Nước + Kim = Mercury hoặc Seashell.
(Xem bên dưới) = Petroleum.
(Xem bên dưới) = Poo.

Rồng lai (4) - Với Rồng nguyên tố Cây.
Cây + Đất = Tropical hoặc Cactus.
Cây + Lửa = Firebird hoặc Spicy.
Cây + Nước = Nenufar hoặc Coral.
(Xem bên dưới) = Gummy.
Cây + Băng = Dandelion hoặc Mojito.
Cây + Kim = Jade hoặc fly.
Cây + Bóng tối = Carnivore Plant hoặc Rattle Snake.

Rồng lai (4) - Với Rồng nguyên tố Điện.
Điện + Đất = Star hoặc Chameleon.
Điện + Lửa = Laser hoặc Hot Metal.
Điện + Nước = Lantern Fish hoặc Storm.
(Xem bên dưới) = Gummy.
Điện + Băng = Fluorescent hoặc Moose.
Điện + Kim = Golden Hoặc Battery.
Điện + Bóng tối = Neon.

Rồng lai (5) - Với Rồng nguyên tố Băng.
Băng + Đất = Alpine hoặc Snowflake.
(Xem bên dưới) = Cool Fire hoặc Soccer.
Băng + Nước = Icecube hoặc Ice Cream.
Băng + Cây = Dandelion hoặc Mojito.
Băng + Điện = Fluorescent hoặc Moose.
Băng + Kim = Pearl hoặc Platinum.
Băng + Bóng tối = Penguin.

Rồng lai (6) - Với Rồng nguyên tố Kim.
(Xem bên dưới) = Armadillo
Kim + Lửa = Medieval.
Kim + Nước = Mercury hoặc Seashell.
Kim + Cây = Jade hoặc fly.
Kim + Điện = Golden hoặc Battery.
Kim + Băng = Pearl hoặc Platinum.
Kim + Bóng tối = Zombie.

Rồng lai (7) - Với Rồng nguyên tố Bóng tối.
Bóng tối + Đất = Hedgehog hoặc Venom.
Bóng tối + Lửa = Vampire.
(Xem bên dưới) = Petroleum.
(Xem bên dưới) = Pirate.
Bóng tối + Cây = Carnivore Plant Hoặc Rattle Snake.
Bóng tối + Điện = Neon.
Bóng tối + Băng = Penguin.
Bóng tối + Kim = Zombie.
(Xem bên dưới) = Poo.


Rồng lai hiếm (RARE): gồm 7 loại sau
1. Poo Dragon

Dark + Mud
Dark + Waterfall
Water + Hedgehog
Hedgehog + Mud
Hedgehog+ Waterfall
Water + Venom
Earth + Petroleum
Hedgehog+ Petroleum
Mud + Petroleum
Mud + Venom
Petroleum + Waterfall
Petroleum + Venom
Venom + Waterfall
Earth + Pirate
Hedgehog + Pirate
Mud + Pirate
Pirate + Waterfall
Pirate + Venom
Legendary + Petroleum
Legendary + Pirate
Crystal + Petroleum
Crystal + Pirate
Mirror + Petroleum
Mirror + Pirate
Wind + Petroleum
Wind + Pirate

2. Gummy Dragon (100 gems) (Selling Price: 50,000 gold) [Hatching Time: 8 hrs]

Laser + Dandelion
Fluorescent + Firebird
Neon + Nenufar
Lantern Fish + Rattlesnake
Jade + Star
Plant + Star
Firebird + Star

3. Cool Fire Dragon (250 gems) (Selling Price: 100,000 gold) [Hatching Time: 4 hrs]

Laser + Dandelion
Fluorescent + Firebird
Alpine + Medieval
Flaming Rock + Alpine
Cool Fire + Cool Fire
Soccer + Soccer [Breeding Time: 12 hrs]

[B]4. Soccer Dragon (250 gems) (Selling Price: 100,000 gold) [Hatching Time: 12 hrs]

Laser + Dandelion [Breeding Time: 8 hrs]
Fluorescent + Firebird [Breeding Time: 8 hrs]
Alpine + Medieval [Breeding Time: 12 hrs]
Flaming Rock + Alpine [Breeding Time: 6 hrs]
Cool Fire + Cool Fire [Breeding Time: 4 hrs]
Soccer + Soccer [Breeding Time: 12 hrs]

[B]5. Armadillo Dragon (250 gems) (Selling Price: 100,000 gold) [Hatching Time: 12 hrs]
Jade + Star [Breeding Time: 2 hrs]
Alpine + Medieval [Breeding Time: 12 hrs]
Mud + Jade [Breeding Time: 1 hr]
Zombie + Mud [Breeding Time: 12 hrs]

[B]6. Petroleum Dragon (500 gems) (Selling Price: 200,000 gold) [Hatching Time: 12 hrs]

Neon + Nenufar [Breeding Time: 2 hrs]
Neon + Cloud [Breeding Time: 2 hrs]
Neon + Mud [Breeding Time: 2 hrs]
Zombie + Mud [Breeding Time: 12 hrs]
Neon + Lantern Fish [Breeding Time: 8 hrs]

[B]7. Pirate Dragon (1,000 gems) (Selling Price: 250,000 gold) [Hatching Time: 15 hrs]
Neon + Nenufar [Breeding Time: 2 hrs]
Lantern Fish + Rattlesnake [Breeding Time: 12 hrs]
Zombie + Mud [Breeding Time: 12 hrs]
Neon + Cloud [Breeding Time: 2 hrs]
Neon + Mud [Breeding Time: 2 hrs]
Legend : 3rd Generation Hybrids (Legendary) gồm 4 loại sau
Legendary Dragon – Hybrid Rare + Hybrid Rare.
Crystal Dragon – Coolfire + Soccer
Mirror Dragon – Hybrid Rare + Hybrid Rare.
Wind Dragon – Hybrid Rare + Hybrid Rare.

Xem thêm :http://forums.socialpointgames.com/showthread.php?42265-Simplified-Dragon-Breeding-List-(with-Breeding-and-Hatching-Time)&p=386161&viewfull=1#post386161

update

POO

Poo Dragon (1,000 gems) (Selling Price: 250,000 gold) [Hatching Time: 15 hrs]

Dark + Mud
Dark + Waterfall [Breeding Time: 4 hrs]
Water + Hedgehog [Breeding Time: 4 hrs]
Hedgehog + Mud [Breeding Time: 4 hrs]
Hedgehog+ Waterfall [Breeding Time: 4 hrs]
Water + Venom [Breeding Time: 12 hrs]
Earth + Petroleum [Breeding Time: 12 hrs]
Hedgehog+ Petroleum [Breeding Time: 12 hrs]
Mud + Petroleum [Breeding Time: 12 hrs]
Mud + Venom [Breeding Time: 12 hrs]
Petroleum + Waterfall [Breeding Time: 12 hrs]
Petroleum + Venom [Breeding Time: 12 hrs]
Venom + Waterfall [Breeding Time: 12 hrs]
Earth + Pirate [Breeding Time: 15 hrs]
Hedgehog + Pirate [Breeding Time: 15 hrs]
Mud + Pirate [Breeding Time: 15 hrs]
Pirate + Waterfall [Breeding Time: 15 hrs]
Pirate + Venom [Breeding Time: 15 hrs]
Legendary + Petroleum [Breeding Time: 2 days]
Legendary + Pirate [Breeding Time: 2 days]
Crystal + Petroleum [Breeding Time: 2 days]
Crystal + Pirate [Breeding Time: 2 days]
Mirror + Petroleum [Breeding Time: 2 days]
Mirror + Pirate [Breeding Time: 2 days]
Wind + Petroleum [Breeding Time: 2 days]
Wind + Pirate [Breeding Time: 2 days]

Còn mình đã lai được 2 POO theo combo :

[B]Pure + Mud -> POO [Breeding Time: 2 days]

[B]Pure Electric + Pirate -> POO [Breeding Time: 2 days]




Thứ Sáu, 1 tháng 3, 2013

Đặc điểm kháng cự và điểm yếu rồng game Dragon City

Nếu bạn muốn giành chiến thắng trong trận chiến Combat trong Dragon City, bạn phải biết về điểm yếu (Weakness) và sức kháng cự (Resistance) của mỗi con rồng, dưới đây liệt kê tất cả các điểm yếu và sức kháng cự của 7 Dragon cơ bản, hy vọng có thể giúp được phần đó cho các bạn.
Electric Dragons weakness and resistance

Điểm yếu và sức kháng cự của các loại rồng trong game Dragon City, combat trong game dragon city, dac tinh cac loai rong
  • Sức kháng cự: Metal Dragons
  • Điểm yếu: Water Dragons, PlantDragons
  • Mô tả: Rồng điện  mạnh mẽ chống lại Rồng kim loại nhưng yếu đối với Rồng nước và Rồng cây trong Dragon City.

Plant Dragons weakness and resistance

Điểm yếu và sức kháng cự của các loại rồng trong game Dragon City, combat trong game dragon city, dac tinh cac loai rong
  • Sức kháng cự: Water Dragon
  • Điểm yếu: Earth Dragon, Ice Dragon
  • Mô tả: Rồng cây là mạnh mẽ chống lại Rồng nước nhưng yếu đối với Rồng đất và Rồng băng trong Dragon City.
Fire Dragons weakness and resistance

Điểm yếu và sức kháng cự của các loại rồng trong game Dragon City, combat trong game dragon city, dac tinh cac loai rong
  • Sức kháng cự: Plant Dragon
  • Điểm yếu: Electric Dragons, Water Dragons
  • Mô tả: Rồng lửa mạnh mẽ chống lại Rồng cây nhưng yếu đối với Rồng điện và Rồng nước trong Dragon City.
Water Dragons weakness and resistance

Điểm yếu và sức kháng cự của các loại rồng trong game Dragon City, combat trong game dragon city, dac tinh cac loai rong
  • Sức kháng cự: Earth Dragon
  • Điểm yếu: Fire Dragon, Dark Dragon
  • Mô tả: Rồng nước mạnh mẽ chống lại Rồng đất nhưng yếu đối với Rồng lửa và Rồng bóng tối trong Dragon City.
Earth Dragons weakness and resistance

Điểm yếu và sức kháng cự của các loại rồng trong game Dragon City, combat trong game dragon city, dac tinh cac loai rong
  • Sức kháng cự: Electric Dragon
  • Điểm yếu: Ice Dragon, Metal Dragon
  • Mô tả: Rồng đất mạnh mẽ chống lại Rồng điện nhưng yếu đối với Rồng băng và Rồng kim loại trong Dragon City.
Ice Dragons weakness and resistance

Điểm yếu và sức kháng cự của các loại rồng trong game Dragon City, combat trong game dragon city, dac tinh cac loai rong
  • Sức kháng cự: Water Dragons
  • Điểm yếu: Fire Dragon, Metal Dragon
  • Mô tả: Rồng băng mạnh mẽ chống lại Rồng nước nhưng yếu đối với Rồng lửa và Rồng kim loại trong Dragon City.
Metal Dragons weakness and resistance

Điểm yếu và sức kháng cự của các loại rồng trong game Dragon City, combat trong game dragon city, dac tinh cac loai rong
  • Sức kháng cự: Fire Dragon
  • Điểm yếu: Electric Dragon, Dark Dragon
  • Mô tả: Rồng kim loại mạnh mẽ chống lại Rồng lửa nhưng yếu đối với Rồng điện và Rồng bóng tối trong Dragon City.
Dark Dragons weakness and resistance

Điểm yếu và sức kháng cự của các loại rồng trong game Dragon City, combat trong game dragon city, dac tinh cac loai rong
  • Sức kháng cự: Ice Dragon
  • Điểm yếu: Plant Dragon, Earth Dragon
  • Mô tả: Rồng bóng tối mạnh mẽ chống lại Rồng băng nhưng lại  yếu yếu đối với Rồng cây và Rồng đất trong Dragon City.